Characters remaining: 500/500
Translation

phó thác

Academic
Friendly

Từ "phó thác" trong tiếng Việt có nghĩagiao cho ai đó hoặc điều đó mình tin tưởng, đặc biệt để họ quản lý hoặc chăm sóc. Khi bạn phó thác điều đó, bạn thường niềm tin vào khả năng của người hoặc tổ chức đó trong việc làm điều tốt nhất cho bạn.

Phân tích từ "phó thác"
  • Cấu tạo từ: "phó" có nghĩagiao, trao cho; "thác" có nghĩagửi gắm, ủy thác.
  • Ý nghĩa: Giao cho người mình tin tưởng để họ trách nhiệm hoặc quyền hạn trong việc đó.
dụ sử dụng
  1. Trong cuộc sống hàng ngày:

    • "Tôi sẽ phó thác việc chăm sóc vườn cho bạn, tôi biết bạn kinh nghiệm."
    • "Cha mẹ phó thác tài sản cho con cái khi họ già đi."
  2. Trong công việc:

    • "Giám đốc đã phó thác nhiệm vụ quan trọng này cho nhân viên xuất sắc nhất của mình."
    • "Công ty quyết định phó thác dự án cho một đối tác uy tín."
  3. Sử dụng nâng cao:

    • "Trong thời điểm khó khăn, nhiều người đã phó thác niềm tin vào sự lãnh đạo của chính phủ."
    • "Người nghệ sĩ phó thác tâm huyết của mình vào từng tác phẩm để gửi gắm thông điệp tới xã hội."
Biến thể từ liên quan
  • Biến thể: Từ "phó thác" không nhiều biến thể nhưng có thể kết hợp với các từ khác để tạo thành các cụm từ như "phó thác cho số phận", "phó thác trách nhiệm".
  • Từ gần giống: "ủy thác" (cũng có nghĩagiao cho ai đó làm một việc đó).
  • Từ đồng nghĩa: "giao phó" (cũng có nghĩagiao cho ai đó, nhưng có thể ít nhấn mạnh về sự tin tưởng như "phó thác").
Chú ý
  • Khi sử dụng "phó thác", thường yếu tố tin tưởng, vậy không nên dùng trong trường hợp bạn không tin tưởng vào người hoặc tổ chức được giao phó.
  • "Phó thác" thường được dùng trong ngữ cảnh chính thức hoặc trang trọng hơn, trong khi "giao phó" có thể sử dụng trong nhiều tình huống khác nhau.
  1. đgt (H. phó: trao cho; thác: gửi) Giao cho người mình tin cẩn: Cũng liều phó thác tấm thân, khi vui cũng chỉ tấn tần mà thôi (cd).

Comments and discussion on the word "phó thác"